• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mục
  • Âm On: モク ボク
  • Âm Kun: め; -め; ま-
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 5
  • Phổ Biến: 76
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: さかん; さがん; さっか; さつか
Hiển thị cách viết

Giải thích:

目 là chữ tượng hình: vẽ hình con mắt. Nghĩa gốc: “mắt, thị giác”. Về sau dùng để chỉ sự quan sát, nhìn nhận.