• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thúc
  • Âm On: ソク
  • Âm Kun: たば; たば.ねる; つか; つか.ねる
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 918
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

束 là chữ hội ý: gồm các nét tượng trưng cho bó buộc, gói ghém. Nghĩa gốc: “bó, buộc”. Về sau dùng để chỉ sự ràng buộc, gói ghém.