束ねる
[Thúc]
たばねる
つかねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
buộc lại
JP: 彼は、まきを束ねた。
VI: Anh ấy buộc một bó củi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
quản lý
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
khoanh tay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本はひとまとめに束ねてあった。
Các quyển sách đã được buộc lại với nhau thành một chùm.
彼女はリボンで髪を束ねた。
Cô ấy đã buộc tóc bằng ruy băng.
彼は衣服を紐で束ねた。
Anh ấy đã buộc quần áo lại bằng dây.
彼女は髪を丸く束ねている。
Cô ấy buộc tóc thành một búi tròn.
彼女は髪を無造作に束ねている。
Cô ấy buộc tóc một cách lôi thôi.
髪を束ねて、気合入れて、さぁ始めよう!
Buộc tóc lại, tập trung, và bắt đầu thôi!