治める
[Trị]
おさめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trị vì; cai trị; quản lý; điều hành
JP: 王は自分の王国を公正に治めた。
VI: Vua đã cai trị vương quốc của mình một cách công bằng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chế ngự; đàn áp; dẹp yên; giải quyết (tranh chấp)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その王は島を治めた。
Vị vua đó đã cai trị hòn đảo.
その王がその国を治めていた。
Vị vua đó đã trị vì đất nước.
誰がこの国を治めていたんですか?
Ai đã cai trị đất nước này?
彼は自分の家族すら取りしきれないのに、まして一国を治めるなんて!
Anh ấy thậm chí không thể quản lý được gia đình mình, huống hồ là cai trị một quốc gia!
ヨシヤは八歳のとき王となり、エルサレムで三十一年の間世を治めた。
Josiah trở thành vua khi mới tám tuổi và trị vì tại Jerusalem trong ba mươi mốt năm.