制す
[Chế]
せいす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
kiểm soát; chỉ huy
🔗 制する
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先んずれば人を制す。
Ai nhanh chân thì người đó thắng.
彼に機先を制された。
Anh ấy đã chiếm ưu thế trước tôi.
彼らは国会で過半数を制した。
Họ đã chiếm đa số tại quốc hội.
毒を以て毒を制す。
Dùng độc chế độc.
毒をもって毒を制すだ!
Dùng độc chế độc!
柔よく剛を制す。
Mềm mỏng bắt cứng rắn.
連中がこのことに気づかぬうち機先を制したほうがいいでしょう。
Chúng ta nên nắm bắt thời cơ trước khi họ nhận ra.