統治 [Thống Trị]
とうち
とうじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cai trị; chính quyền

JP: かつてサルタンが今日きょうのトルコを統治とうちしていた。

VI: Ngày xưa Sultan đã cai trị nơi được gọi là Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

国会こっかい日本にほん主要しゅよう統治とうち機関きかんである。
Quốc hội là cơ quan quản trị chính của Nhật Bản.
おうくに統治とうちしている。
Vua đang trị vì đất nước.
英国えいこくでは国王こくおう君臨くんりんするが、統治とうちはしない。
Ở Anh, quốc vương chỉ đứng đầu nhưng không cai trị.
王様おうさま長年ながねんずっとくに統治とうちしている。
Vua đã cai trị đất nước suốt nhiều năm.
スペインはむかしフィリピン諸島しょとう統治とうちしていた。
Tây Ban Nha từng thống trị quần đảo Philippines.
フィリップ2せいによる統治とうち40年間よんじゅうねんかんつづいた。
Triều đại của Philip II kéo dài 40 năm.
そのしまはかつてフランスに統治とうちされていた。
Hòn đảo đó từng được Pháp cai trị.
英国えいこくおうアルフレッドは、偉大いだい統治とうちしゃであるとともに偉大いだい学者がくしゃであった。
Vua Alfred của Anh vừa là một nhà cai trị vĩ đại vừa là một học giả vĩ đại.
英国えいこく君主くんしゅ君臨くんりんするが統治とうちしないと一般いっぱんわれる。
Người ta thường nói rằng vua Anh chỉ có mặt nhưng không cai trị.
そのくにはフランスの貴族きぞくによって統治とうちされていた。
Đất nước đó từng được cai trị bởi quý tộc Pháp.

Hán tự

Thống tổng thể; mối quan hệ; cai trị; quản lý
Trị trị vì; chữa trị

Từ liên quan đến 統治