• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạt
  • Âm On: マツ バツ
  • Âm Kun: すえ; うら; うれ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 456
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

末 là chữ hội ý: hình cây và ngọn cây, gợi ý về phần cuối. Nghĩa gốc: “cuối, ngọn”. Về sau dùng để chỉ phần kết thúc, cuối cùng.