年末 [Niên Mạt]

ねんまつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungTrạng từ

cuối năm

JP: 来年らいねんまつまでで、ここではたらはじめてどれくらいの期間きかんになりますか。

VI: Đến cuối năm sau, bạn sẽ làm việc ở đây bao lâu?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

年末ねんまつです。
Đã cuối năm rồi.
年末年始ねんまつねんしはオーストラリアでごす予定よていです。
Tôi dự định sẽ dành kỳ nghỉ cuối năm ở Úc.
年末ねんまつまでこのほんつづけるだろう。
Tôi sẽ tiếp tục đọc cuốn sách này cho đến cuối năm.
年末年始ねんまつねんしは、家族かぞく水入みずいらずでごしました。
Tết này, tôi đã dành thời gian riêng tư với gia đình.
年末ねんまつまでに契約けいやく履行りこうしなければならない。
Phải hoàn thành hợp đồng trước cuối năm.
今年ことし年末年始ねんまつねんしは、いえでのんびりごすわ。
Năm nay tôi sẽ dành thời gian nghỉ lễ tại nhà thư giãn.
年末ねんまつまでには運転うんてん免許めんきょ取得しゅとくしているでしょう。
Bạn sẽ có bằng lái xe trước cuối năm.
年末ねんまつねこりたいほどいそがしくなる。
Cuối năm bận rộn đến mức muốn mượn cả bàn tay của mèo.
年末ねんまつまでに30件さんじゅうけんいえてることが目標もくひょうです。
Mục tiêu là xây dựng 30 ngôi nhà trước cuối năm.
ケンは年末ねんまつごろにはおおきくなってにいさんのふくられるでしょう。
Vào cuối năm, Ken sẽ lớn lên và có thể mặc vừa quần áo của anh trai.

Hán tự

Từ liên quan đến 年末

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 年末
  • Cách đọc: ねんまつ
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa ngắn: Cuối năm; thời điểm sắp kết thúc năm dương lịch
  • Ví dụ ghép thường gặp: 年末年始, 年末セール, 年末調整, 年末までに
  • Phong cách: Dùng trong cả văn nói và văn viết, công việc và đời sống thường ngày

2. Ý nghĩa chính

年末 chỉ giai đoạn cuối năm (khoảng tháng 12, đặc biệt là những ngày cận 31/12). Hay dùng khi nói về mua sắm cuối năm, tổng kết, chỉnh lý sổ sách, và kỳ nghỉ 年末年始.

3. Phân biệt

  • 年末 vs 年の暮れ(としのくれ): Cùng nghĩa “cuối năm”, nhưng 年の暮れ mang sắc thái văn chương/đời thường, mềm mại hơn.
  • 年末 vs 大晦日(おおみそか): 大晦日 là đúng ngày 31/12; 年末 là khoảng thời gian rộng hơn.
  • 年末 vs 年始・年初: 年始・年初 là đầu năm, đối lập thời điểm với 年末.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mốc thời gian: 年末に、年末までに、年末は忙しい
  • Kinh tế - mua sắm: 年末セール、年末商戦
  • Công việc - hành chính: 年末調整(điều chỉnh thuế cuối năm)、年末の挨拶、年末の大掃除
  • Văn hóa - nghỉ lễ: 年末年始の休暇、帰省ラッシュ(đi lại đông đúc dịp về quê)

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
年の暮れ Đồng nghĩa (gần nghĩa) Cuối năm Sắc thái mềm, văn chương/đời thường
大晦日 Liên quan cụ thể Đêm Giao thừa (31/12) Mốc ngày cụ thể trong 年末
年末年始 Liên quan Cuối năm và đầu năm Chỉ cả kỳ nghỉ và thời gian chuyển năm
年始・年初 Đối nghĩa Đầu năm Thời điểm sau 年末
年末調整 Liên quan Điều chỉnh thuế thu nhập cuối năm Thuật ngữ lao động - kế toán tại Nhật

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: 年(năm)+ 末(cuối, tận) → “cuối của năm”.
  • 末 mang nghĩa “phần cuối”, gặp trong 末日、週末、月末.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Dịp 年末 ở Nhật thường bận rộn: dọn dẹp lớn (大掃除), tổng kết công việc, gửi thiệp 年賀状, mua sắm, và tham gia tiệc tất niên 忘年会. Trong doanh nghiệp, các thủ tục như 年末調整 hay bàn giao công việc diễn ra dồn dập, nên câu “年末は忙しい” rất thường nghe.

8. Câu ví dụ

  • 年末はどこの店もセールでにぎわう。
    Vào cuối năm, cửa hàng nào cũng nhộn nhịp vì giảm giá.
  • 年末までにこのプロジェクトを終わらせたい。
    Tôi muốn hoàn thành dự án này trước cuối năm.
  • 日本では年末に大掃除をする習慣がある。
    Ở Nhật có thói quen tổng vệ sinh vào cuối năm.
  • 年末年始は実家に帰省する予定だ。
    Kỳ nghỉ cuối năm đầu năm tôi dự định về quê.
  • 会社は年末調整の書類を提出するよう社員に知らせた。
    Công ty thông báo nhân viên nộp hồ sơ điều chỉnh thuế cuối năm.
  • 年末は交通が混むので、早めに出発しよう。
    Cuối năm giao thông đông, nên hãy xuất phát sớm.
  • このドラマは年末特番として放送される。
    Bộ phim này được phát sóng như chương trình đặc biệt cuối năm.
  • 年末の挨拶メールを取引先に送った。
    Tôi đã gửi email chào cuối năm cho đối tác.
  • 家計簿を年末に見直して、新年の予算を立てる。
    Xem lại sổ chi tiêu vào cuối năm và lập ngân sách cho năm mới.
  • 忘年会は年末の楽しみの一つだ。
    Tiệc tất niên là một trong những niềm vui cuối năm.
💡 Giải thích chi tiết về từ 年末 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?