• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cảnh
  • Âm On: ケイ
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 419
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: かげ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

景 là chữ hội ý: gồm bộ 日 (mặt trời, gợi ý nghĩa liên quan đến ánh sáng) và bộ 京 (kinh đô, gợi ý nghĩa rộng lớn). Nghĩa gốc: “cảnh sắc, phong cảnh”. Về sau dùng để chỉ các loại cảnh sắc, phong cảnh.