• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thực
  • Âm On: ショク ジキ
  • Âm Kun: く.う; く.らう; た.べる; は.む
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 328
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: ぐい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

食 là chữ tượng hình: hình vẽ cái bát và cái muỗng. Nghĩa gốc: “ăn uống”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động liên quan đến thực phẩm.