• Hán Tự:
  • Hán Việt: Châu
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 巛 (Xuyên) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 386
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: くに
Hiển thị cách viết

Giải thích:

州 là chữ hội ý: gồm 川 (sông) và một nét ngang, gợi ý nghĩa vùng đất giữa sông. Nghĩa gốc: “vùng đất, châu”. Về sau dùng để chỉ các đơn vị hành chính hoặc vùng đất.