• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bội
  • Âm On: バイ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 714
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: べ; ます
Hiển thị cách viết

Giải thích:

倍 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 咅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gấp đôi, nhân đôi”. Về sau dùng để chỉ sự tăng lên gấp bội.