二倍 [Nhị Bội]
2倍 [Bội]
にばい

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

gấp đôi

JP: 社長しゃちょうわたしとしの2ばいです。

VI: Giám đốc gấp đôi tuổi tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

物価ぶっか2年にねんまえの2ばいである。
Giá cả hiện nay gấp đôi so với hai năm trước.
わたし年齢ねんれいはあなたのばいです。
Tuổi tôi gấp đôi tuổi bạn.
ぼく蔵書ぞうしょかればいだ。
Số sách của tôi gấp đôi số sách của anh ấy.
ぼく収入しゅうにゅうきみの2ばいだ。
Thu nhập của tôi gấp đôi thu nhập của bạn.
住宅じゅうたくまえの2ばい価格かかくだ。
Giá nhà hiện nay gấp đôi so với trước.
あにわたしの2ばいべる。
Anh trai tôi ăn gấp đôi tôi.
かればい運賃うんちんはらった。
Anh ấy đã trả gấp đôi tiền vé.
おとうと値段ねだんの2ばいはらった。
Em trai tôi đã trả gấp đôi giá tiền.
かれは、わたしの2ばい年齢ねんれいです。
Anh ấy gấp đôi tuổi tôi.
今日きょうわたし収入しゅうにゅう2年にねんまえの2ばいです。
Thu nhập của tôi hôm nay gấp đôi so với hai năm trước.

Hán tự

Nhị hai
Bội gấp đôi; hai lần; lần; gấp

Từ liên quan đến 二倍