[Bội]
ばい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

gấp đôi; gấp hai lần

JP: かれわたしばいべた。

VI: Anh ấy đã ăn gấp đôi tôi.

Từ chỉ đơn vị đếm

lần (nhiều hơn); gấp

JP: あのやまはこのやまの5ばいたかさである。

VI: Ngọn núi đó cao gấp năm lần ngọn núi này.

Từ chỉ đơn vị đếm

📝 ví dụ 40倍 = 1 trong 40

1-nth; 1 đến n; 1 trong n

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

8は4の2ばいです。
8 gấp đôi 4.
8は2の4ばいです。
Số 8 là gấp bốn lần số 2.
ばいじゅう
Năm nhân năm là hai mươi lăm.
ばいよん
Hai gấp đôi là bốn.
ばいけではらいますよ。
Tôi sẽ trả gấp đôi cho bạn.
5の4ばいは20である。
4 lần 5 là 20.
2の2ばいは4です。
Gấp đôi 2 là 4.
4の5ばいは20である。
5 lần 4 là 20.
5の15ばいは75。
15 lần 5 là 75.
2の4ばいは8です。
Gấp đôi số 2 là 8.

Hán tự

Bội gấp đôi; hai lần; lần; gấp

Từ liên quan đến 倍