五倍
[Ngũ Bội]
5倍 [Bội]
5倍 [Bội]
ごばい
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
gấp năm lần; gấp năm
JP: AはBの5倍の長さがある。
VI: A dài gấp năm lần B.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
おじいさんの年齢は僕の年齢の5倍だ。
Tuổi của ông gấp năm lần tuổi tôi.
僕は彼の5倍の切手を持っているよ。
Tôi có số tem gấp năm lần số tem của anh ấy.
人口は過去五年で二倍になった。
Dân số đã tăng gấp đôi trong năm năm qua.
あの国は日本の5倍の大きさです。
Quốc gia đó rộng gấp năm lần Nhật Bản.
東京の人口は、私たちの市の約五倍です。
Dân số Tokyo khoảng gấp năm lần thành phố của chúng tôi.
あの山はこの山の5倍の高さである。
Ngọn núi đó cao gấp năm lần ngọn núi này.
5部はあるがその2倍の部数欲しい。
Có 5 bản nhưng tôi muốn gấp đôi số lượng đó.
君の市の人口は私の町の人口の約5倍だ。
Dân số thành phố của bạn gấp khoảng năm lần dân số thị trấn của tôi.
東京の人口は我々の市の人口の約5倍である。
Dân số Tokyo khoảng gấp 5 lần dân số thành phố của chúng tôi.
統計から推測すると、この町の人口は5年で2倍になるだろう。
Dựa vào thống kê, dân số thị trấn này có thể tăng gấp đôi trong 5 năm.