十倍
[Thập Bội]
じゅうばい
Danh từ chung
gấp mười
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
10セントの10倍は1ドルである。
10 lần 10 xu là 1 đô la.
新しいコンピューターは旧型よりも10倍速い。
Máy tính mới nhanh hơn mười lần so với máy tính cũ.
家賃は10年前の4倍である。
Tiền thuê nhà bây giờ gấp bốn lần so với mười năm trước.
私はあなたの10倍の本を持っている。
Tôi có gấp mười lần số sách của bạn.
彼の体重は10年前の2倍だ。
Cân nặng của anh ta giờ đã gấp đôi so với 10 năm trước.
物価は10年前の倍になっている。
Giá cả hiện đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước.
現在の彼の給料は10年前の2倍だ。
Lương hiện tại của anh ấy gấp đôi so với mười năm trước.
彼女は私の10倍近く多くの英単語を知っている。
Cô ấy biết gần gấp mười lần số từ vựng tiếng Anh của tôi.
この油田はかつては現在の何十倍もの石油を産出したものだ。
Mỏ dầu này từng sản xuất dầu gấp nhiều lần so với hiện tại.