食生活
[Thực Sinh Hoạt]
しょくせいかつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
thói quen ăn uống
JP: 何あんた、またパン?相変わらず変わり映えのしない食生活送ってんのね。
VI: "Anh bạn này, lại là bánh mì à? Cuộc sống ăn uống của bạn vẫn không hề thay đổi nhỉ."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
食生活を変えるべき?
Nên thay đổi chế độ ăn uống chứ?
食生活は生存に必要である。
Chế độ ăn uống cần thiết cho sự sống.
僕の食生活は健康的じゃないよ。
Chế độ ăn của tôi không hề lành mạnh.
食生活変えた方がいいよ。
Bạn nên thay đổi chế độ ăn uống.
私たちの食生活はとても変化に富んでいます。
Chế độ ăn uống của chúng ta rất đa dạng.
中国では近年急速に食生活のアメリカ化が進んでいる。
Gần đây, chế độ ăn kiểu Mỹ đang lan rộng nhanh chóng ở Trung Quốc.
日本では、諸外国と比較して食生活におけるトランス脂肪酸の平均摂取量は少なく、相対的に健康への影響は少ないと主張する説もある。
Ở Nhật Bản, so với các nước khác, lượng trung bình của chất béo chuyển hóa trong chế độ ăn uống thấp, và có ý kiến cho rằng ảnh hưởng đến sức khỏe tương đối ít.