• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thân
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: の.びる; の.ばす; の.べる; の.す
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 730
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: のぶ; よぼる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

伸 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý) và thanh phù 申 (gợi âm). Nghĩa gốc: “kéo dài, duỗi ra”. Về sau dùng để chỉ sự mở rộng, phát triển.