給食
[Cấp Thực]
きゅうしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cung cấp bữa trưa (ví dụ: tại văn phòng, trường học, v.v.); cung cấp bữa ăn; dịch vụ bữa trưa
JP: 給食はあるの?
VI: Có cung cấp bữa ăn không?
🔗 学校給食・がっこうきゅうしょく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日の給食"アレ"が出るぜ。
Hôm nay bữa ăn trường sẽ có "thứ đó" đấy.
学校給食がありますか。
Có cung cấp bữa ăn trường học không?
給食室の担当はどなたですか?
Ai là người phụ trách phòng ăn?
その村は学校給食を廃止しようとした。
Ngôi làng đó đã cố gắng bỏ bữa ăn trưa ở trường.
彼は給食を食べに行くという趣旨のメモを残した。
Anh ấy đã để lại một ghi chú nói rằng sẽ đi ăn trưa.
日本では、学校給食が唯一のまともな食事だという子どもが増えており、給食が食べれなくなる夏休みになると体重が減るという子どもも少なくない。
Ở Nhật Bản, ngày càng có nhiều trẻ em coi bữa ăn trường là bữa ăn tử tế duy nhất, và có không ít trẻ em sụt cân trong kỳ nghỉ hè khi không có bữa ăn trường.
世界中の数百万の子供にとって、学校給食はその日唯一の食事です。
Đối với hàng triệu trẻ em trên khắp thế giới, bữa ăn trường học là bữa ăn duy nhất trong ngày của họ.
「トムは、教室の掃除サボってどこに行ったの?」「なんかね、『学校新聞に載せる記事の取材してくる』っていいながら、給食室に行ったよ」
"Tom đã trốn việc dọn dẹp lớp học đi đâu vậy?" - "À, anh ấy nói là đi phỏng vấn cho bài viết đăng trên báo trường, nhưng thực ra là đi đến phòng ăn đấy."