• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạo
  • Âm On: ボウ モウ
  • Âm Kun: ずきん; おお.う
  • Bộ Thủ: 巾 (Cân)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1742
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

帽 là chữ hình thanh: bộ 巾 (khăn, gợi ý) và phần 冒 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mũ, nón”. Về sau dùng để chỉ các loại mũ đội đầu.