• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 883
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: いえ; たか; ひろ; ひろし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

宇 là chữ hội ý: gồm chữ 宀 (mái nhà) và chữ 于 (ở), gợi ý về không gian. Nghĩa gốc: “vũ trụ, không gian”. Về sau dùng để chỉ không gian rộng lớn.