宇宙人 [Vũ Trụ Nhân]
うちゅうじん

Danh từ chung

người ngoài hành tinh; sinh vật ngoài trái đất

JP: みんな宇宙うちゅうじんになったつもりで。

VI: Hãy tưởng tượng như mình là người ngoài hành tinh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

宇宙うちゅうじんった。
Tôi đã gặp người ngoài hành tinh.
宇宙うちゅうじんごっこしようよ。
Chúng ta hãy chơi trò người ngoài hành tinh nhé.
宇宙うちゅうじんっているとおもう?
Bạn có nghĩ là có người ngoài hành tinh không?
もし宇宙うちゅうじん出会であったらどうするかね。
Nếu gặp người ngoài hành tinh, bạn sẽ làm gì?
彼女かのじょはタトエバぼしから宇宙うちゅうじん拉致らちされた。
Cô ấy đã bị một người ngoài hành tinh từ hành tinh Tatoeba bắt cóc.
トムって宇宙うちゅうじん誘拐ゆうかいされてたんだよ。
Tom đã bị người ngoài hành tinh bắt cóc đấy.
彼女かのじょ結婚けっこんしようとしてるひとは、宇宙うちゅう飛行ひこうです。
Người mà cô ấy định kết hôn là một phi hành gia.
トムの友達ともだちには、父親ちちおや宇宙うちゅう飛行ひこうをしているひとがいる。
Một người bạn của Tom có bố làm phi hành gia vũ trụ.
宇宙うちゅうじんなんているわけないじゃん」「そんなゆめのないことわないでよ」
"Không có chuyện có người ngoài hành tinh đâu" - "Đừng nói những điều không mơ mộng như thế."
タトエバは地球人ちきゅうじん中心ちゅうしんとなってっているプロジェクトで、宇宙うちゅうじん言語げんごはまだ1つしかない。
Tatoeba là dự án do con người trên Trái Đất thực hiện, và chỉ có một ngôn ngữ của người ngoài hành tinh.

Hán tự

mái nhà; nhà; trời
Trụ giữa không trung; không khí; không gian; bầu trời; ghi nhớ; khoảng thời gian
Nhân người

Từ liên quan đến 宇宙人