• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phong
  • Âm On: フウ ホウ
  • Bộ Thủ: 寸 (Thốn)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1143
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

封 là chữ hình thanh: bộ 寸 (tay, gợi ý về hành động) và chữ 封 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đóng kín, phong ấn”. Về sau dùng để chỉ việc niêm phong hoặc phong tỏa.