開封
[Khai Phong]
かいふう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
mở (thư, bưu kiện, v.v.); phá niêm phong
JP: 彼はその手紙を開封しないで送り返した。
VI: Anh ấy đã gửi trả lại bức thư mà không mở.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
mở hộp (sản phẩm)
Danh từ chung
thư không niêm phong
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はよくも私の手紙を開封したものだな。
Anh ấy thật táo bạo khi mở thư của tôi.
誤って君の手紙を開封したことを許して下さい。
Xin lỗi vì đã vô tình mở thư của bạn.
その朝届けられた郵便を、秘書は開封した。
Bức thư được gửi đến vào buổi sáng đó đã được thư ký mở ra.
開封後は一両日中にお召し上がり下さい。
Xin hãy ăn ngay sau khi mở bao bì trong một hoặc hai ngày.
開封後はなるべくお早めにお召し上がりください。
Sau khi mở nắp, vui lòng sử dụng càng sớm càng tốt.
払い戻しを受けるには、商品は未開封のままご返送下さい。
Để được hoàn tiền, xin vui lòng gửi lại sản phẩm chưa mở.
本品は保存料を使用しておりません。開封後は冷蔵庫に保存し、お早めにお召し上がりください。
Sản phẩm này không sử dụng chất bảo quản. Vui lòng bảo quản trong tủ lạnh sau khi mở và sử dụng sớm.
使用許諾契約書の条項に同意されない場合は、未開封のメディアパッケージを速やかにABC社に返送していただければ、商品代金を全額払い戻し致します。
Nếu không đồng ý với các điều khoản của Hợp đồng cấp phép sử dụng, quý khách vui lòng gửi trả gói sản phẩm chưa mở cho công ty ABC sớm, chúng tôi sẽ hoàn trả toàn bộ số tiền đã thanh toán.