封
[Phong]
ふう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
niêm phong
JP: いったん封を切るとそのテープは返品できません。
VI: Một khi đã mở niêm phong thì không thể trả lại cuộn băng đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は手紙の封を開けずに送り返した。
Anh ấy đã gửi lại bức thư mà không mở phong bì.
封も開けずに送り返してきやがった。
Hắn đã gửi trả lại mà không mở bao bì.
彼はその手紙を読むどころか、封も切らなかった。
Anh ấy không chỉ không đọc bức thư mà còn không cắt cả dấu niêm phong.