判子 [Phán Tử]
はんこ
ハンコ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

con dấu (thay cho chữ ký); dấu mộc

🔗 印鑑

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたちの生活せいかつには判子はんこ必需ひつじゅひんです。
Con dấu là thứ không thể thiếu trong cuộc sống của chúng tôi.
たとえば、宅配たくはい便びんりには、判子はんこ必要ひつようりません。
Chẳng hạn, bạn không cần con dấu để nhận hàng giao tận nhà.
この一週間いっしゅうかんなんかい判子はんこ使つかったか、おもせないくらいです。
Tôi không nhớ nổi mình đã dùng con dấu bao nhiêu lần trong tuần này.
日本にほんはこうした判子はんこ使つかわれていますが、外国がいこくはサインが主流しゅりゅうです。
Ở Nhật Bản người ta sử dụng con dấu, còn ở nước ngoài thì chữ ký là chính.
日本にほんでは、なにかと判子はんこ使つかいますが、じつ署名しょめいでもオッケーな場合ばあいおおいです。
Ở Nhật Bản, mặc dù thường xuyên sử dụng con dấu, nhưng thực tế thì chữ ký cũng được chấp nhận nhiều.

Hán tự

Phán phán xét; chữ ký; con dấu; dấu
Tử trẻ em

Từ liên quan đến 判子