同封 [Đồng Phong]
どうふう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

gửi kèm (ví dụ: với thư)

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

弊社へいしゃ会社かいしゃ案内あんない同封どうふういたします。
Tôi đã đính kèm bản giới thiệu công ty.
注文ちゅうもんすべ現金げんきん同封どうふうのこと。
Tất cả các đơn hàng phải kèm theo tiền mặt.
銀行ぎんこう振込ふりこみ領収りょうしゅうしょのコピーを同封どうふういたしました。
Tôi đã đính kèm bản sao của biên lai chuyển khoản ngân hàng.
要望ようぼうしたがってわたし写真しゃしん同封どうふうします。
Theo yêu cầu của bạn, tôi đã đính kèm ảnh của mình.
かれ手紙てがみには写真しゃしんいちまい同封どうふうされていた。
Có một tấm ảnh được đính kèm trong bức thư của anh ấy.
返信へんしん必要ひつよう場合ばあいは、返信へんしんよう封筒ふうとう切手きってって同封どうふうしてください。
Nếu cần phản hồi, hãy dán tem vào phong bì trả lời và đính kèm nó.
返事へんじしいときは、宛先あてさき記載きさいした封筒ふうとう切手きってって同封どうふうしてください。
Nếu bạn muốn nhận phản hồi, hãy đính kèm một phong bì có ghi địa chỉ và dán tem.
コーヒーメーカー(25—A)一台いちだい注文ちゅうもんします。貴社きしゃちゅう文書ぶんしょ同封どうふうしました。
Tôi sẽ đặt một chiếc máy pha cà phê (25-A). Tôi đã đính kèm đơn đặt hàng của quý công ty.
7月しちがつ22日にじゅうににちけのお手紙てがみにつきましてわたしども最新さいしん目録もくろく同封どうふうします。
Về bức thư ngày 22 tháng 7, tôi kèm theo danh mục mới nhất của chúng tôi.
わたしいえからほどちか場所ばしょにあるなんけんかのホテルの名前なまえ料金りょうきん設定せってい同封どうふうしました。
Tôi đã đính kèm tên và mức giá của một số khách sạn gần nhà tôi.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Phong niêm phong; đóng kín