封建
[Phong Kiến]
ほうけん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phong kiến
JP: 前世紀の中頃まで日本が封建国家であったことは、よくしられている。
VI: Nhiều người biết rằng cho đến giữa thế kỷ trước, Nhật Bản vẫn còn là một quốc gia phong kiến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼を「サー」と呼ぶのは少し封建的に思える。
Gọi anh ấy là "Sir" có vẻ hơi phong kiến.
日本の封建時代には、最大の土地を所有した領主は「大名」と呼ばれた。
Trong thời kỳ phong kiến Nhật Bản, các lãnh chúa sở hữu đất đai lớn nhất được gọi là "Daimyo".