• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ly
  • Âm On:
  • Âm Kun: はな.れる; はな.す
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 555
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

離 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 隹 (chim, gợi ý nghĩa bay đi), bên phải là phần 离 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rời xa, tách biệt”. Về sau dùng để chỉ sự chia ly, xa cách.