• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hàng Giáng
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: お.りる; お.ろす; ふ.る; ふ.り; くだ.る; くだ.す
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 596
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: ふり; ふる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

降 là chữ hình thanh: bộ 阝 (gò đất, gợi ý liên quan đến địa lý) và chữ 夅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xuống, hạ”. Về sau dùng để chỉ sự giảm bớt, hạ thấp.