降る
[Hàng]
ふる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
rơi
JP: シカゴのあたりでは雨が降っていました。
VI: Khu vực xung quanh Chicago đã có mưa.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
hình thành sương
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
chiếu xuống
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
ghé thăm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「雨が降るでしょうか」「降らないでしょう」
"Trời sẽ mưa không?" "Chắc là không."
雨が降るかもしれないし降らないかもしれない。
Trời có thể mưa hoặc không.
降れば土砂降り。
Nếu mưa thì sẽ mưa to.
雨が降った。
Trời đã mưa.
雪さえ降らなければね!
Giá mà không có tuyết!
雪が降る。
Tuyết rơi.
雪が降った。
Tuyết đã rơi.
雪は降らないよ。
Sẽ không có tuyết rơi đâu.
「雨降るかな?」「降らないといいけど」
"Trời sẽ mưa không nhỉ?" "Hy vọng là không."
雨が降ろうが槍が降ろうが、必ず行きますよ。
Dù trời mưa hay gió tôi cũng sẽ đi.