• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khiển
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: つか.う; -つか.い; -づか.い; つか.わす; や.る
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 664
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

遣 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa liên quan đến di chuyển) và thanh phù 遣 (gợi âm). Nghĩa gốc: “gửi đi, phái đi”. Về sau dùng để chỉ việc gửi, phái đi.