• Hán Tự:
  • Hán Việt: Du
  • Âm On: ユウ
  • Âm Kun: あそ.ぶ; あそ.ばす
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 941
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: あす; う
Hiển thị cách viết

Giải thích:

遊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (đi lại, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 斿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đi chơi, du ngoạn”. Về sau dùng để chỉ sự đi lại, du lịch.