• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phản
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: かえ.す; -かえ.す; かえ.る; -かえ.る
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 685
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

返 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (đi), bên phải là chữ 反 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trở lại, trả lại”. Về sau dùng để chỉ sự hoàn trả, quay về.