裏返し
[Lý Phản]
うらがえし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
lộn ngược; lộn trái
JP: ここへ来る途中、風が強すぎて僕の傘は裏返しになってしまった。
VI: Trên đường đến đây, gió mạnh đến nỗi chiếc ô của tôi bị lộn ngược.
Danh từ chung
mặt trái; ngược lại; trái ngược
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
セーターが裏返しだよ。
Chiếc áo len của bạn bị mặc ngược rồi.
Tシャツ裏返しだよ。
Áo T-shirt của bạn bị ngược rồi đấy.
シャツ、裏返しよ。
Áo sơ mi, mặt trái ra ngoài kìa.
ソックス、裏返しよ。
Tất của bạn bị lộn ngược kìa.
右の靴下が裏返しだよ。
Tất bên phải của bạn bị lộn ngược rồi.
セーター、裏返しなんじゃない?
Cái áo len đó lộn ngược phải không?
シャツが裏返しだって、気づかなかったのよ。
Bạn không nhận ra mình đang mặc áo lộn ngược à?
靴下が裏返しになってるよ。
Đôi tất của bạn đang bị lộn ngược đấy.
そのシャツ、裏返しに着てるよ。
Bạn đang mặc áo ngược đấy.
レコードが終わった。裏返しにしてくれ。
Đĩa nhạc đã hết. Lật mặt kia giúp tôi.