• Hán Tự:
  • Hán Việt: Từ
  • Âm On:
  • Âm Kun: や.める; いな.む
  • Bộ Thủ: 辛 (Tân) 舌 (Thiệt)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 633
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

辞 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 舌 (lưỡi, gợi ý nghĩa liên quan đến lời nói), bên phải là phần 司 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “từ ngữ, lời nói”. Về sau dùng để chỉ sự từ chức, từ bỏ.