総辞職
[Tổng Từ Chức]
そうじしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
từ chức hàng loạt
JP: 私は内閣の総辞職があると思う。
VI: Tôi nghĩ rằng chính phủ sẽ từ chức.