辞職
[Từ Chức]
じしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
từ chức
JP: 私は辞職する意志はまったくない。
VI: Tôi hoàn toàn không có ý định từ chức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
辞職します。
Tôi sẽ từ chức.
議長は辞職します。
Chủ tịch sẽ từ chức.
彼は辞職した。
Anh ấy đã từ chức.
議長は突然辞職した。
Chủ tịch đã đột ngột từ chức.
内閣は辞職するそうだ。
Chính phủ sắp từ chức.
総理は辞職しなければならなかった。
Thủ tướng buộc phải từ chức.
彼の辞職は驚くにあたらない。
Việc anh ấy từ chức không có gì đáng ngạc nhiên.
彼女は病気を理由に辞職した。
Cô ấy đã từ chức với lý do là bệnh tật.
彼は病気を理由に辞職した。
Anh ấy đã từ chức vì lý do sức khỏe.
彼は病気のため辞職した。
Anh ấy đã từ chức vì bệnh tật.