辞典
[Từ Điển]
じてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
từ điển
JP: 私はいつも辞典を3冊手元に置いています。
VI: Tôi luôn có ba quyển từ điển bên mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
Tatoebaは辞典じゃないからね。
Tatoeba không phải là từ điển đâu nhé.
トムは中日辞典を買った。
Tom đã mua một quyển từ điển Trung-Nhật.
トムは日中辞典を買った。
Tom đã mua một quyển từ điển Nhật-Trung.
本棚に英和辞典がありますか。
Trên giá sách có cuốn từ điển Anh - Nhật nào không?
この辞典は全12巻です。
Cuốn từ điển này gồm tổng cộng 12 tập.
トムは仏英辞典をメアリーに渡した。
Tom đã đưa cho Mary một từ điển Pháp-Anh.
トムは仏仏辞典を2冊持っている。
Tom có hai cuốn từ điển Phạn.
初学者にお勧めの西英辞典はありますか。
Có từ điển Anh-Tây Ban Nha nào dành cho người mới bắt đầu không?
彼は机の上の英和辞典を取ろうと手を伸ばした。
Anh ấy đã với tay lấy cuốn từ điển Anh-Nhật trên bàn.
TOEICの学習に限らず、英語を学ぶのであれば英和辞典は必携の書の一つでしょう。
Không chỉ học TOEIC, nếu bạn học tiếng Anh thì từ điển Anh-Việt là một trong những sách cần thiết.