事典 [Sự Điển]
じてん
ことてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

bách khoa toàn thư

JP: その事典じてんやく50まん単語たんごおさめている。

VI: Cuốn bách khoa toàn thư đó chứa khoảng 500.000 từ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

百科ひゃっか事典じてん知識ちしき宝庫ほうこだ。
Bách khoa toàn thư là kho tàng tri thức.
かれはいわゆるある百科ひゃっか事典じてんだ。
Anh ấy là cái gọi là bách khoa toàn thư sống.
かれはいわばある百科ひゃっか事典じてんだ。
Anh ấy có thể được gọi là bách khoa toàn thư sống.
この百科ひゃっか事典じてん検索けんさく便利べんりである。
Cuốn bách khoa toàn thư này rất tiện lợi để tìm kiếm.
この百科ひゃっか事典じてんは、つまのものです。
Bách khoa toàn thư này là của vợ tôi.
来月らいげつ、その百科ひゃっか事典じてん最新さいしんばんがでる。
Tháng tới, phiên bản mới nhất của bộ bách khoa toàn thư đó sẽ được phát hành.
この百科ひゃっか事典じてん普通ふつう学生がくせいにはとどかない。
Bách khoa toàn thư này không phải là thứ mà học sinh bình thường có thể mua được.
その百科ひゃっか事典じてん改訂かいていばん出版しゅっぱんされた。
Phiên bản mới của cuốn bách khoa toàn thư đó đã được xuất bản.
セールスマンは両親りょうしん説得せっとくして百科ひゃっか事典じてんわせた。
Người bán hàng đã thuyết phục bố mẹ mua bộ bách khoa toàn thư.
百科ひゃっか事典じてんいたいという関心かんしんはありますか。
Bạn có quan tâm đến việc mua bách khoa toàn thư không?

Hán tự

Sự sự việc; lý do
Điển bộ luật; nghi lễ; luật; quy tắc

Từ liên quan đến 事典