• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giác Giảo
  • Âm On: カク コウ
  • Âm Kun: くら.べる
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1172
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

較 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe, gợi ý) và phần 交 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “so sánh, đối chiếu”. Về sau dùng để chỉ sự so sánh, đối chiếu giữa các đối tượng.