比較
[Tỉ Giác]
ひかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
so sánh
JP: あなたの答えとトムの答えと比較しなさい。
VI: Hãy so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của Tom.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
比較する時は、季節要因もあるから同じ月で比較すること。
Khi so sánh, phải xem xét đến yếu tố mùa vụ, vì vậy hãy so sánh cùng một tháng.
書き写したものを原文と比較せよ。
So sánh bản sao với bản gốc.
訳文を原文と比較しなさい。
Hãy so sánh bản dịch với bản gốc.
2台のオートバイを比較するべきだ。
Nên so sánh hai chiếc xe máy.
自分の子を他人の子と比較するな。
Đừng so sánh con mình với con người khác.
それらの手紙の文体を比較しなさい。
Hãy so sánh phong cách của những bức thư này.
この家具のほうが比較にならないほど上等である。
Món đồ nội thất này cao cấp hơn hẳn so với các món khác.
翻訳を比較することで言語を学びます。
Tôi học ngôn ngữ bằng cách so sánh các bản dịch.
彼はその模造品を本物と比較した。
Anh ấy đã so sánh hàng giả với hàng thật.
君の答えを先生のと比較せよ。
Hãy so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của giáo viên.