照らし合わせる
[Chiếu Hợp]
てらしあわせる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
kiểm tra; so sánh
JP: 君らは自らの責任において、自らの良心に照らし合わせ、決定を下さなくてはならない。
VI: Các bạn phải tự quyết định dựa vào lương tâm và trách nhiệm của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はコピーをオリジナルと照らし合わせた。
Anh ấy đối chiếu bản sao với bản gốc.
君の答えを彼のと照らし合わせなさい。
Hãy so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của anh ấy.