照らす [Chiếu]
てらす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chiếu sáng; soi sáng

JP: きみこたえをかれのとらしわせなさい。

VI: Hãy so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của anh ấy.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

so sánh (với); tham khảo

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ランタンがはやしらした。
Đèn lồng chiếu sáng khu rừng.
月光げっこう水面すいめんあかるくらした。
Ánh trăng chiếu sáng bề mặt nước.
つき部屋へやらしています。
Ánh trăng chiếu sáng căn phòng.
舞台ぶたい両側りょうがわからライトがらされた。
Ánh đèn chiếu sáng từ hai bên của sân khấu.
つきひかりみずうみらしていた。
Ánh sáng mặt trăng chiếu sáng hồ nước.
かれはコピーをオリジナルとらしわせた。
Anh ấy đối chiếu bản sao với bản gốc.
くら部屋へやなか懐中かいちゅう電灯でんとうらした。
Tôi đã chiếu đèn pin trong căn phòng tối.
懐中かいちゅう電灯でんとうをつけて、足元あしもとらしてくれた。
Cô ấy đã bật đèn pin chiếu sáng dưới chân.
太陽たいようはそのひかりすべてのものらします。
Mặt trời chiếu sáng mọi vật bằng ánh sáng của nó.
自転車じてんしゃのライトが、たよりなくみちらしている。
Ánh sáng yếu ớt của đèn xe đạp chiếu sáng con đường.

Hán tự

Chiếu chiếu sáng

Từ liên quan đến 照らす