• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quý
  • Âm On:
  • Âm Kun: たっと.い; とうと.い; たっと.ぶ; とうと.ぶ
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 970
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: きよ; ぎ; たか; たかし; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

貴 là chữ hình thanh: bộ 貝 (vật có giá trị, gợi ý về tiền bạc) và thanh phù 臾 (gợi âm). Nghĩa gốc: “quý giá, đáng giá”. Về sau dùng để chỉ sự tôn trọng, quý trọng.