貴社 [Quý Xã]
きしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chung

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

📝 phong cách viết

công ty của bạn

JP: 当社とうしゃには貴社きしゃのシステムにたいするニーズがありません。

VI: Công ty chúng tôi không có nhu cầu đối với hệ thống của công ty bạn.

🔗 御社

Danh từ chung

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

đền thờ của bạn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

貴社きしゃもよりえきおしえてください。
Xin vui lòng cho biết ga gần nhất với công ty bạn.
貴社きしゃのサービスに興味きょうみがあります。
Tôi quan tâm đến dịch vụ của công ty bạn.
空港くうこうから貴社きしゃまではどれくらいかかりますか。
Mất bao lâu để đi từ sân bay đến công ty của bạn?
みなとから貴社きしゃまではどれくらいかかりますか。
Mất bao lâu từ cảng đến công ty bạn?
貴社きしゃ品質ひんしつ管理かんりのやりかたには感心かんしんしました。
Tôi rất ngưỡng mộ phương pháp quản lý chất lượng của công ty bạn.
貴社きしゃにおうかがいしたいとおもいます。
Tôi muốn đến thăm công ty bạn.
貴社きしゃとの財政ざいせいじょう問題もんだい解決かいけつするために貴社きしゃのご助力じょりょくあおぎたく、おねがいをする次第しだいです。
Tôi muốn nhờ sự giúp đỡ của công ty bạn để giải quyết vấn đề tài chính giữa chúng ta.
貴社きしゃ製品せいひん海外かいがい市場しじょう割合わりあいはどのくらいですか。
Thị phần ở nước ngoài của sản phẩm công ty bạn chiếm bao nhiêu phần trăm?
貴社きしゃ活動かつどう方針ほうしんについてご説明せつめいください。
Xin vui lòng giải thích về chính sách hoạt động của công ty bạn.
事情じじょうにあわせて、貴社きしゃ記録きろく調整ちょうせいしてください。
Hãy điều chỉnh hồ sơ của công ty bạn cho phù hợp với tình hình.

Hán tự

Quý quý giá
công ty; đền thờ

Từ liên quan đến 貴社