貴重 [Quý Trọng]
きちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

quý giá; có giá trị

JP: あれは貴重きちょう経験けいけんだった。

VI: Đó là một trải nghiệm quý giá.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時間じかん貴重きちょうです。
Thời gian là quý giá.
きんてつよりも貴重きちょうだ。
Vàng quý hơn sắt.
時間じかんほど貴重きちょうものはない。
Không có gì quý giá hơn thời gian.
友情ゆうじょうほど貴重きちょうなものはない。
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.
健康けんこうほど貴重きちょうものはない。
Không gì quý hơn sức khỏe.
貴重きちょうなご意見いけんをありがとうございます。
Cảm ơn quý vị đã cho ý kiến quý báu.
時間じかんなによりも貴重きちょうだ。
Thời gian quý giá hơn bất cứ thứ gì khác.
みず空気くうきおなじくらい貴重きちょうだ。
Nước quý giá ngang như không khí.
時間じかんもっとも貴重きちょうなものだ。
Thời gian là thứ quý giá nhất.
健康けんこうもっとも貴重きちょうなものである。
Sức khoẻ là thứ quý giá nhất.

Hán tự

Quý quý giá
Trọng nặng; quan trọng

Từ liên quan đến 貴重