貴婦人
[Quý Phụ Nhân]
きふじん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
quý bà; phụ nữ quý tộc
JP: 彼女には貴婦人の風格がある。
VI: Cô ấy có phong thái của một quý bà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は貴婦人の風格を備えていた。
Cô ấy có phong thái của một quý bà.
その勇敢なる騎士は進み出てその貴婦人の手にキスをする。
Hiệp sĩ dũng cảm đó đã bước lên và hôn lên tay quý bà.
貴婦人は急いで病院へ行き、そのまま診察室へと連れて行かれた。
Bà quý phái vội vàng đến bệnh viện và được dẫn thẳng vào phòng khám.
彼女は貴婦人であり、そのような人として扱われるものと思っている。
Cô ấy là một quý bà và cô ấy nghĩ mình xứng đáng được đối xử như vậy.