貴族
[Quý Tộc]
きぞく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
quý tộc; tầng lớp quý tộc
JP: 彼は貴族の出である。
VI: Anh ấy xuất thân từ gia đình quý tộc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貴族に列せられた。
Đã được phong tước quý tộc.
彼は純粋の貴族だ。
Anh ấy là một quý tộc thuần khiết.
この公園は貴族の猟場でした。
Công viên này từng là nơi săn bắn của quý tộc.
彼は生まれはいわゆる貴族だった。
Anh ấy sinh ra là một người quý tộc.
王は彼を貴族に列した。
Vua đã phong cho anh ta làm quý tộc.
ナンシーはいわゆる貴族階級の出である。
Nancy thuộc về tầng lớp quý tộc.
彼の貴族的な作法には感心する。
Tôi rất ngưỡng mộ phong cách quý tộc của anh ấy.
出で立ちが何となく貴族っぽいような気がする。
Có vẻ như cô ấy mang dáng vẻ của một quý tộc.
その貴族は過去の光栄にしがみついている。
Tên quý tộc này đang bám víu vào quá khứ huy hoàng của mình.
その国はフランスの貴族によって統治されていた。
Đất nước đó từng được cai trị bởi quý tộc Pháp.