• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phu
  • Âm On:
  • Âm Kun: はだ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục) 虍 (Hổ)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1679
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

膚 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 月 (thịt, gợi ý cơ thể), bên phải là phần gợi âm 夫. Nghĩa gốc: “da”. Về sau dùng để chỉ bề mặt cơ thể.